DÀN LÔ 3 SỐ 8 CON MIỀN NAM
Cầu DÀN LÔ XIÊN 3 chúng tôi đã đưa ra số là tỷ lệ ăn luôn chính xác !!.
Chúng tôi chỉ Chốt số lên Web khi tỷ lệ lớn.
♬ Các bạn có thể nạp thẻ vào lúc 8h00 đến 18h00
♬ Có thể nạp cộng dồn
♬ Hỗ trợ : Viettel,Mobi,Vina,Gate,VNMobile…
♬ Quý khách vui lòng liên hệ phần CHAT bên dưới để được hỗ trợ nếu nạp thẻ bị lỗi
♬ Chúc quý khách thắng lớn mỗi ngày !
Dàn 8 Con Lô 3 Số MN Ăn Chắc: 300,000đ
Hiện tại chúng tôi chỉ nhận các loại thẻ cào sau: Viettel, Mobifone, Vinaphone, Vietnammobi
Ngày | Dự Đoán | Kết Quả |
---|---|---|
20-11 | ||
20-11 | Đồng Nai: 213,315,155,516,149,798,462,352 Cần Thơ: 474,296,287,108,744,094,609,294 Sóc Trăng: 672,138,760,977,736,659,897,845 | Trượt |
19-11 | Bến Tre: 247,077,510,206,368,085,932,313 Vũng Tàu: 390,839,567,285,782,511,935,787 Bạc Liêu: 112,974,849,517,494,717,922,964 | Trượt |
18-11 | TP.HCM: 029,517,378,206,339,715,836,389 Đồng Tháp: 183,087,409,506,263,102,602,414 Cà Mau: 875,193,727,674,398,003,876,118 | Trượt |
17-11 | Tiền Giang: 753,257,778,830,755,458,134,569 Kiên Giang: 321,995,139,087,293,924,363,758 Lâm Đồng: 346,290,855,478,337,899,019,806 | Trượt |
16-11 | TP.HCM: 333,246,656,757,004,595,828,452 Long An: 993,148,591,304,391,812,504,450 Bình Phước: 708,311,670,450,616,729,415,146 Hậu Giang: 791,401,301,844,937,994,551,901 | Ăn 5/8 Bình Phước |
15-11 | Vĩnh Long: 879,571,917,220,065,082,987,066 Bình Dương: 398,018,325,662,825,775,920,831 Trà Vinh: 405,681,091,072,354,950,086,797 | Ăn 4/8 Vĩnh Long Ăn 4/8 Bình Dương Ăn 2/8 Trà Vinh |
14-11 | Tây Ninh: 261,040,208,281,750,835,244,514 An Giang: 817,991,659,422,959,950,511,557 Bình Thuận: 862,704,676,005,944,670,130,668 | Ăn 1/8 Tây Ninh |
13-11 | Đồng Nai: 722,354,628,204,475,583,597,798 Cần Thơ: 295,741,359,171,606,501,677,088 Sóc Trăng: 284,921,268,638,833,426,775,698 | Trượt |
12-11 | Bến Tre: 063,791,494,636,551,525,074,107 Vũng Tàu: 313,219,467,444,214,523,034,755 Bạc Liêu: 165,004,210,537,267,713,198,582 | Trượt |
11-11 | TP.HCM: 149,310,037,852,286,858,671,513 Đồng Tháp: 716,397,605,946,170,758,069,086 Cà Mau: 018,742,856,258,200,939,620,362 | Ăn 1/8 TP.HCM Ăn 5/8 Cà Mau |
10-11 | Tiền Giang: 041,039,542,927,786,664,536,991 Kiên Giang: 349,554,170,405,152,504,516,914 Lâm Đồng: 820,218,947,876,375,798,133,389 | Trượt |
09-11 | TP.HCM: 256,507,457,298,350,681,304,260 Long An: 734,512,075,499,269,617,587,201 Bình Phước: 842,180,284,536,334,431,430,093 Hậu Giang: 734,543,688,752,142,197,089,488 | Ăn 1/8 TP.HCM Ăn 2/8 Long An Ăn 2/8 Bình Phước Ăn 4/8 Hậu Giang |
08-11 | Vĩnh Long: 226,368,421,356,920,742,488,315 Bình Dương: 360,934,461,745,163,095,327,492 Trà Vinh: 321,621,237,562,115,123,060,177 | Trượt |
07-11 | Tây Ninh: 797,001,475,941,104,606,743,518 An Giang: 494,539,079,672,080,515,821,429 Bình Thuận: 873,806,699,991,332,624,225,027 | Ăn 5/8 Tây Ninh Ăn 1/8 Bình Thuận |
06-11 | Đồng Nai: 103,392,309,511,216,132,100,873 Cần Thơ: 818,339,352,715,762,575,403,425 Sóc Trăng: 250,941,368,634,130,609,335,809 | Trượt |
05-11 | Bến Tre: 341,196,509,857,572,420,105,740 Vũng Tàu: 906,649,859,322,047,391,316,711 Bạc Liêu: 297,699,707,209,547,514,654,403 | Trượt |
04-11 | TP.HCM: 114,959,850,444,993,381,122,689 Đồng Tháp: 934,413,318,584,034,076,489,963 Cà Mau: 995,439,630,450,959,342,295,546 | Ăn 1/8 TP.HCM Ăn 2/8 Đồng Tháp |
03-11 | Tiền Giang: 916,392,202,052,598,201,125,374 Kiên Giang: 476,381,798,407,726,333,969,341 Lâm Đồng: 862,126,270,786,154,011,297,778 | Ăn 1/8 Kiên Giang Ăn 1/8 Lâm Đồng |
02-11 | TP.HCM: 455,700,096,181,412,688,371,255 Long An: 992,310,902,104,454,828,829,367 Bình Phước: 340,159,589,261,131,917,689,684 Hậu Giang: 245,760,891,629,871,598,988,728 | Trượt |
01-11 | Vĩnh Long: 008,425,604,317,476,809,079,330 Bình Dương: 066,103,310,181,522,957,062,059 Trà Vinh: 130,337,534,427,955,159,385,557 | Ăn 3/8 Bình Dương |
31-10 | Tây Ninh: 310,800,083,413,114,542,834,195 An Giang: 437,782,862,758,407,299,719,843 Bình Thuận: 099,209,715,484,253,481,566,949 | Ăn 1/8 Bình Thuận |
30-10 | Đồng Nai: 959,654,210,226,002,289,100,019 Cần Thơ: 642,629,517,549,318,392,735,690 Sóc Trăng: 725,753,951,163,067,245,353,970 | Ăn 2/8 Đồng Nai Ăn 1/8 Cần Thơ |
29-10 | Bến Tre: 495,950,398,900,822,333,761,192 Vũng Tàu: 526,066,906,680,744,297,411,250 Bạc Liêu: 290,867,017,064,834,772,311,786 | Ăn 4/8 Bến Tre |
28-10 | TP.HCM: 537,039,483,396,440,085,305,387 Đồng Tháp: 738,264,826,035,928,538,428,412 Cà Mau: 588,531,582,002,728,698,008,655 | Ăn 3/8 Đồng Tháp Ăn 5/8 Cà Mau |
27-10 | Tiền Giang: 354,838,929,226,874,795,123,635 Kiên Giang: 440,770,353,294,668,989,151,228 Lâm Đồng: 892,435,433,120,754,670,219,351 | Trượt |
26-10 | TP.HCM: 719,006,767,179,892,654,265,311 Long An: 400,727,649,656,488,038,339,375 Bình Phước: 285,376,048,354,434,262,626,194 Hậu Giang: 226,012,001,912,095,483,462,243 | Ăn 1/8 Bình Phước |
25-10 | Vĩnh Long: 835,480,898,124,785,718,416,910 Bình Dương: 581,887,905,411,041,946,200,511 Trà Vinh: 491,807,344,223,405,394,865,218 | Ăn 1/8 Vĩnh Long Ăn 1/8 Bình Dương Ăn 5/8 Trà Vinh |
24-10 | Tây Ninh: 912,812,834,486,410,855,046,373 An Giang: 790,091,978,983,714,253,702,767 Bình Thuận: 183,729,336,178,823,111,000,653 | Ăn 5/8 Tây Ninh |
23-10 | Đồng Nai: 612,895,395,362,060,070,624,377 Cần Thơ: 035,804,350,545,777,669,408,624 Sóc Trăng: 691,168,614,776,650,114,203,225 | Ăn 1/8 Cần Thơ |
22-10 | Bến Tre: 367,511,027,749,628,255,449,268 Vũng Tàu: 883,914,403,771,945,989,963,729 Bạc Liêu: 331,476,960,204,920,934,832,244 | Ăn 1/8 Vũng Tàu |
21-10 | TP.HCM: 637,674,820,622,992,398,180,122 Đồng Tháp: 714,223,942,858,826,551,385,068 Cà Mau: 348,297,748,682,894,492,871,800 | Ăn 5/8 Cà Mau |
20-10 | Tiền Giang: 760,389,632,178,767,549,457,423 Kiên Giang: 579,479,090,144,389,888,081,974 Lâm Đồng: 912,064,184,548,117,794,223,504 | Ăn 4/8 Kiên Giang Ăn 1/8 Lâm Đồng |
19-10 | TP.HCM: 163,789,189,037,330,510,007,495 Long An: 312,012,272,549,984,234,882,785 Bình Phước: 804,616,215,659,753,450,733,208 Hậu Giang: 220,195,831,896,494,346,694,442 | Ăn 5/8 TP.HCM Ăn 1/8 Long An Ăn 1/8 Bình Phước |
18-10 | Vĩnh Long: 310,032,904,034,082,653,909,460 Bình Dương: 615,322,935,594,048,546,985,177 Trà Vinh: 693,101,727,781,821,202,634,915 | Ăn 1/8 Trà Vinh |
17-10 | Tây Ninh: 697,942,139,194,987,532,391,991 An Giang: 848,830,722,379,422,784,429,353 Bình Thuận: 379,319,801,337,558,255,872,481 | Ăn 1/8 Tây Ninh Ăn 2/8 An Giang Ăn 3/8 Bình Thuận |
16-10 | Đồng Nai: 075,125,561,484,455,023,981,411 Cần Thơ: 958,349,002,602,598,095,830,009 Sóc Trăng: 320,278,985,044,758,890,988,248 | Ăn 4/8 Đồng Nai Ăn 3/8 Cần Thơ |
15-10 | Bến Tre: 074,231,211,625,049,156,623,736 Vũng Tàu: 229,608,611,014,811,396,852,483 Bạc Liêu: 387,024,594,999,839,206,083,562 | Ăn 1/8 Bến Tre |
14-10 | TP.HCM: 464,333,592,596,475,129,119,480 Đồng Tháp: 602,991,683,424,379,918,265,536 Cà Mau: 488,567,352,790,096,810,375,229 | Ăn 2/8 TP.HCM Ăn 4/8 Đồng Tháp Ăn 2/8 Cà Mau |
13-10 | Tiền Giang: 942,919,357,893,216,820,344,129 Kiên Giang: 314,542,550,626,179,125,093,651 Lâm Đồng: 118,142,853,966,489,685,030,478 | Ăn 5/8 Tiền Giang Ăn 4/8 Lâm Đồng |
12-10 | TP.HCM: 441,633,139,209,735,643,452,179 Long An: 247,219,631,170,528,766,532,994 Bình Phước: 799,950,567,154,190,974,462,733 Hậu Giang: 439,533,774,395,790,388,885,286 | Ăn 2/8 TP.HCM Ăn 3/8 Bình Phước Ăn 4/8 Hậu Giang |
11-10 | Vĩnh Long: 468,400,090,486,925,591,758,846 Bình Dương: 086,842,758,903,797,952,000,915 Trà Vinh: 432,427,843,856,334,327,745,267 | Ăn 1/8 Bình Dương |
10-10 | Tây Ninh: 598,900,586,005,735,163,719,888 An Giang: 034,744,577,752,679,087,091,740 Bình Thuận: 502,290,976,717,462,681,999,272 | Ăn 1/8 Tây Ninh Ăn 2/8 An Giang |